Nikon ra D3100 quay video Full HD

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 1

Nikon D3100. Ảnh:Dpreview.

Nikon vừa chính thức ra mắt chiếc DSLR D3100 sử dụng cảm biến CMOS độ phân giải 14,2 Megapixel kích thước 23,1 x 15,4 mm (DX format), bộ xử lý hình ảnh EXPEED 2 mới của Nikon. Máy hỗ trợ độ nhạy sáng ISO từ 100 tới 3.200, mở rộng tối đa lên 12.800. D3100 có thể chụp liên tiếp với tốc độ 3 khung hình/giây.

Một trong những tính năng nổi bật nhất của model này là khả năng quay video chuẩn Full HD 1080p tốc độ 24 khung hình/giây, HD 720p ở tốc độ 30/25/24 khung hình/giây và 424p tốc độ 24 khung hình/giây định dạng AVCHD. Khi quay video, D3100 cũng có thể tự động phát hiện độ tương phản, lấy nét, phát hiện khuôn mặt và theo dõi đối tượng liên tục.

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 2

Nikon D3100 kèm ống kit. Ảnh: Dpreview.

Màn hình LCD phía sau của D3100 có kích thước 3 inch độ phân giải 230.000 điểm ảnh. Máy cũng hỗ trợ chế độ lấy nét tự động AF-F thông qua màn hình ở chế độ Liveview.

Nikon D3100 sẽ được bán ra trong tháng 9 tới đây với giá 699 USD cho bộ bao gồm thân máy và ống kính 18-55mm VR.

Ảnh Nikon D3100

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 3

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 4

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 5

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 6

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 7

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 8

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 9

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 10

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 11

Nikon ra D3100 quay video Full HD ảnh 12

Ảnh:Dpreview

So sánh thông số với D3000 và D5000

Model Nikon D3100 Nikon D3000 Nikon D5000
Cảm biến • 14,2 Megapixel
• 23,1 x 15,4 mm CMOS (DX format)
• 10,2 Megapixel
• 23,6 x 15,8 mm CCD (DX format)
• 12,3 Megapixel
• 23,6 x 15,8 mm CMOS (DX format)
Kích thước ảnh • 4.608 x 3.072 (14,2 Megapixel)
• 3.456 x 2.304
• 2.304 x 1.536
• 3.872 x 2.592 (10 Megapixe)
• 2.896 x 1.944
• 1.936 x 1.296
• 4.288 x 2.848 (12 Megapixe)
• 3.216 x 2.136
• 2.144 x 1.424
Quay video Có 1080p 24 (khung hình/giây)
720p 30/25/24 (khung hình/giây)
424p 24 (khung hình/giây)
Không
720p 24 (khung hình/giây)
Live View Không
Autofocus • 11 vùng TTL
• Nikon Multi-CAM1000
• 11 vùng TTL
• Nikon Multi-CAM1000
• 11 vùng TTL
• Nikon Multi-CAM1000
Môtơ lấy nét trong • Không • Không • không
Chế độ lấy nét tự động vùng • Single point
• Dynamic area
• Tự động
• 3D Tracking (11 điểm)
• Single point
• Dynamic area
• Tự độngea
• 3D Tracking (11 điểm)
• Single point
• Dynamic area
• Tự động
• 3D Tracking (11 điểm)
Chế độ lấy nét • AF-A
• AF-S
• AF-C
• MF
• AF-F (chỉ dùng ở chế độLive view )
• AF-A
• AF-S
• AF-C
• MF
• AF-A
• AF-S
• AF-C
• MF
Chế độ lấy nét tự động qua Liveview • Face priority
• Wide area
• Normal area
• Subject tracking
N/A • Face priority
• Wide area
• Normal area
• Subject tracking
Độ nhạy sáng • ISO 100 - 3200
• To ISO 12800 with boost
• ISO 100 - 1600
• To ISO 3200 with boost
• ISO 200 - 3200
• ISO 100-6400 with boost
Chụp liên tiếp • 3 khung hình/giây • 3 khung hình/giây
• 25/7 khung hình/giây (Fine JPEG / RAW)
• 4 khung hình/giây
• 63/11 khung hình/giây (Fine JPEG / RAW)
Độ phóng đại Viewfinder • 0.8x • 0.8x • 0.78x
Viewfinder Frame • Approx. 95% • Approx. 95% • Approx. 95%
LCD • 3 inch TFT LCD
• 230.000 pixel TFT
• 3 inch TFT LCD
• 230.000 pixel TFT
• 2.7 inch TFT LCD
• 230.000 pixel TFT
• Có khớp xoay
Kích thước 124 x 96 x 74.5 mm 126 x 94 x 64 mm 127 x 104 x 80 mm
Cân nặng • Không pin: 455 gram
• Có pin: 505 gram
• Không pin: 484 gram
• Có pin: 534 gram
• Không pin: 560 gram
• Có pin: 611 gram
Cơ chế tạo hình ảnh • Expeed 2
• 12 bit
• Expeed
• 12 bit
• Expeed
• 12 bit
Kích hoạt D-lighting Mở/Tắt Mở/Tắt Auto, Extra high, High, Normal, Low, hoặc tắt.
Tự động phát hiệu sai lệch màu Không
Bracketing Không Không

Nguồn: Dpreview

Theo Hoài Anh (Sohoa)

Đọc thêm