Đây là lần tăng giá iPhone 4 đầu tiên của Viettel. Ảnh: Quốc Huy.
Thông báo của nhà mạng này cho biết, iPhone tăng giá là do ảnh hưởng của sự biến động tỉ giá đồng đô la trên thị trường ngoại tệ.
Theo đó, iPhone 4 loại 16GB có mức biến động giá thấp nhất, thêm 300.000 đồng vào giá bán, từ 13,3 triệu lên 13,6 triệu đồng. Trong khi đó, iPhone 4 loại 32 GB có mức giá mới là 16 triệu đồng, tăng 500.000 đồng so với mức giá cũ là 15,5 triệu đồng.
Đối với những mẫu iPhone 3GS loại 8GB mức tăng là 350.000 đồng, từ 10.950.000 đồng lên 11,3 triệu đồng. Để sử dụng phiên bản quốc tế, khách hàng sẽ trả thêm 599.000 đồng, mức chi phí được giữ nguyên so với trước đây.
Khách hàng mua iPhone 4 tiếp tục có ba sự lựa chọn khi mua máy, gồm mua máy không cam kết, cam kết 12 tháng hoặc 24 tháng. Các mức cước ứng trước và ưu đãi không thay đổi.
Từ khi iPhone 4 được cung cấp tại Việt Nam vào tháng 9/2010, đã có hơn 3.300 máy iPhone 4 được Viettel phân phối trên thị trường. Nhà mạng này cho rằng, con số này rất nhỏ so với nhu cầu thực tế khách hàng, "ước tính lên tới 20.000 máy/tháng".
Nhà mạng quân đội cũng tiết lộ, hiện hãng đang đẩy mạnh đàm phán với đối tác Apple nhằm cung cấp thêm khoảng 10.000 máy, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Đây là lần đầu tiên Viettel tăng giá iPhone 4, trong khi đó, VinaPhone đã ba lần điều chỉnh, 13/10 tăng 500.000 đồng, 25/10 tăng thêm 300.000 đồng. Hôm 23/11, VinaPhone lại tăng từ 500.000 đến 600.000 trên mỗi model.
Giá iPhone 4 của ViettelKhách hàng mua máy iPhone với hình thức không cam kết
Khách hàng hòa mạng trả trước: (Áp dụng từ ngày 26/11/2010)
1. Phiên bản chỉ sử dụng mạng Viettel:
STT | Loại máy | Giá máy đã gồm VAT (vnđ) |
2 | IP4 16GB (Đen & Trắng) | 13.600.000 |
3 | IP4 32GB (Đen & Trắng) | 16.000.000 |
2. Phiên bản Quốc tế:
Để cập nhật phiên bản quốc tế, khách hàng thanh toán cước phí : 599.000 đồng/máy.
STT | Loại máy | Giá máy đã gồm VAT (vnđ) |
2 | IP4 16GB (Đen & Trắng) | 14.199.000 |
3 | IP4 32GB (Đen & Trắng) | 16.599.000 |
Gói trước trả sau iPhone.
Nội dung | IPHONE1 | IPHONE2 | IPHONE3 | IPHONE4 |
Thời gian cam kết sử dụng | 12 tháng/24 tháng | |||
Cước thuê bao (đồng/tháng) | 350.000 | 500.000 | 700.000 | 1.200.000 |
Phút liên lạc trong nước miễn phí (/tháng) | 300 | 400 | 600 | 700 |
SMS/MMS trong nước miễn phí (/tháng) | 300 | 400 | 600 | 700 |
Data sử dụng miễn phí (GB/tháng) | 1GB | 2GB | 5 GB | Không giới hạn |
* Thuê bao được mặc định là thuê bao Viettel 3G * Phí hòa mạng, chuyển đổi sang gói cước iPhone: 50.000 đồng. |
Giá bán:
a. Thời gian cam kết 12 tháng:
STT | Gói cước | iP1 | iP2 | iP3 | iP4 |
1 | Giá bán cam kết (đã gồm VAT) | ||||
- | IP4 16GB (Đen & Trắng) | 11.500.000 | 10.600.000 | 9.400.000 | 7.600.000 |
- | IP4 32GB (Đen & Trắng) | 13.900.000 | 13.000.000 | 11.800.000 | 10.000.000 |
2 | Số tiền cước ứng trước | 2.100.000 | 3.000.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
3 | Tổng tiền khách hàng phải trả (đã gồm VAT) | ||||
- | IP4 16GB (Đen & Trắng) | 13.600.000 | 13.600.000 | 13.600.000 | 13.600.000 |
- | IP4 32GB (Đen & Trắng) | 16.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 |
Phương thức hoàn trả số tiền ứng trước: Thuê bao iPhone trả sau sử dụng 6 tháng liên tiếp đầu tiên của thời gian cam kết sẽ được miễn phí 6 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với gói iP1,iP2,iP3) hoặc 5 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với gói iP4).
b. Thời gian cam kết 24 tháng:
STT | Gói cước | iP1 | iP2 | iP3 | iP4 |
1 | Giá bán cam kết (đã gồm VAT) | ||||
- | IP4 16GB (Đen & Trắng) | 9.750.000 | 8.100.000 | 5.900.000 | 1.600.000 |
- | IP4 32GB (Đen & Trắng) | 12.150.000 | 10.500.000 | 8.300.000 | 4.000.000 |
2 | Số tiền cước ứng trước | 3.850.000 | 5.500.000 | 7.700.000 | 12.000.000 |
3 | Tổng tiền khách hàng phải trả (đã gồm VAT) | ||||
- | IP4 16GB (Đen & Trắng) | 13.600.000 | 13.600.000 | 13.600.000 | 13.600.000 |
- | IP4 32GB (Đen & Trắng) | 16.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 |
Phương thức hoàn trả số tiền ứng trước: Thuê bao iPhone trả sau sử dụng 13 tháng liên tiếp đầu tiên của thời gian cam kết sẽ được miễn phí 11 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với gói iP1,iP2,iP3) hoặc 10 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với gói iP4).
Giá iPhone 3GS 8GB của Viettel
Hình thức không cam kết
1. Phiên bản chỉ sử dụng mạng Viettel:
STT | Model | Giá máy đã gồm VAT (vnđ) |
1 | iPhone 3G 8GB | 10.300.000 |
2 | iPhone 3GS 16GB | 11.700.000 |
3 | iPhone 3GS 8GB Đen | 11.300.000 |
4 | iPhone 3GS 32GB (Đen và Trắng) | 14.000.000 |
2. Phiên bản Quốc tế: được tính thêm phí cập nhật phiên bản Quốc tế: 599.000 đồng/máy
STT | Model | Giá máy đã gồm VAT (vnđ) |
1 | iPhone 3G 8GB | 10.899.000 |
2 | iPhone 3GS 16GB | 12.299.000 |
3 | iPhone 3GS 8GB Đen | 11.899.000 |
4 | iPhone 3GS 32GB (Đen và Trắng) | 14.599.000 |
- Hòa mạng miễn phí gói cước iPhone:
· Miễn phí lưu lượng Data hàng tháng: 300MB/ tháng (Trong thời gian 12 tháng, tính cả tháng hòa mạng).
- Được mặc định là thuê bao Viettel 3G.
- *Phí hòa mạng: 15.000 đồng (bao gồm chi phí MicroSim – Áp dụng cho 3GS 8GB).
Hình thức cam kết
1. Hòa mạng trả sau iPhone cam kết dành cho 3GS 8GB:
Khuyến mại được hưởng:
a. Thời gian cam kết 12 tháng:
STT | Gói cước | iP1 | iP2 | iP3 | iP4 |
1 | Giá bán cam kết | 9.200.000 | 8.300.000 | 7.100.000 | 5.300.000 |
2 | Số tiền ứng trước | 2.100.000 | 3.000.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
3 | Tổng tiền khách hàng phải trả | 11.300.000 | 11.300.000 | 11.300.000 | 11.300.000 |
Thuê bao iPhone trả sau sử dụng 6 tháng liên tiếp đầu tiên của thời gian cam kết sẽ được miễn phí 6 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với các gói cước iPhone1, iPhone2, iPhone3) và 5 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với gói cước iPhone 4).
b. Thời gian cam kết 24 tháng:
STT | Gói cước | iP1 | iP2 | iP3 | iP4 |
1 | Giá bán cam kết | 7.450.000 | 5.800.000 | 3.600.000 | - |
2 | Số tiền ứng trước | 3.850.000 | 5.500.000 | 7.700.000 | 12.000.000 |
3 | Tổng tiền khách hàng phải trả | 11.300.000 | 11.300.000 | 11.300.000 | 11.300.000 |
Thuê bao iPhone trả sau sử dụng 13 tháng liên tiếp đầu tiên của thời gian cam kết sẽ được miễn phí 11 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với các gói cước iPhone1, iPhone2, iPhone3) và 10 tháng cước thuê bao tiếp theo (đối với gói cước iPhone 4).
2. Giá bán máy iPhone - cam kết sử dụng gói cước 12 tháng (Áp dụng từ ngày 05/10/2010)
STT | Nội dung | IPHONE1 | IPHONE2 | IPHONE3 | IPHONE4 |
1 | Giá bán máy (Đã gồm VAT) | ||||
- | 3G 8GB | 7.950.150 | 7.125.150 | 6.041.650 | 3.935.150 |
- | 3GS 16GB | 9.214.180 | 8.389.180 | 7.305.680 | 5.199.180 |
- | 3GS 32GB (Đen và Trắng) | 11.378.210 | 10.553.210 | 9.469.710 | 7.363.210 |
2 | Số tiền Khách hàng ứng trước cước dịch vụ (*) | ||||
- | 3G 8GB | 2.349.850 | 3.174.850 | 4.258.350 | 6.364.850 |
- | 3GS 16GB | 2.485.820 | 3.310.820 | 4.394.320 | 6.500.820 |
3GS 32GB (Đen và Trắng) | 2.621.790 | 3.446.790 | 4.530.290 | 6.636.790 | |
3 | Tổng tiền khách hàng phải trả | ||||
- | 3G 8GB | 10.300.000 | 10.300.000 | 10.300.000 | 10.300.000 |
- | 3GS 16GB | 11.700.000 | 11.700.000 | 11.700.000 | 11.700.000 |
- | 3GS 32GB (Đen Trắng) | 14.000.000 | 14.000.000 | 14.000.000 | 14.000.000 |
Lưu ý: Khoản tiền ứng trước dịch vụ, sẽ được Viettel trừ vào cước thuê bao gói cước iPhone kể từ tháng sử dụng thứ 7 (tùy theo từng gói cước được lựa chọn và không tính tháng hòa mạng) trong thời gian khách hàng cam kết sử dụng.
3. Giá bán máy iPhone - cam kết sử dụng gói cước 24 tháng
STT | Nội dung | IPHONE1 | IPHONE2 | IPHONE3 | IPHONE4 | |||
1 | Giá bán máy (Đã gồm VAT) | |||||||
- | 3G 8GB | 6.080.150 | 4.430.150 | 2.263.150 | 0 | |||
- | 3GS 16GB | 7.344.180 | 5.694.180 | 3.527.180 | 0 | |||
- | 3GS 32GB (Đen và Trắng) | 9.508.210 | 7.858.210 | 5.691.210 | 1.478.210 | |||
2 | Số tiền Khách hàng ứng trước cước dịch vụ (*) | |||||||
- | 3G 8GB | 4.219.850 | 5.869.850 | 8.036.850 | 10.300.000 | |||
- | 3GS 16GB | 4.355.820 | 6.005.820 | 8.172.820 | 12.385.820 | |||
- | 3GS 32GB (Đen và Trắng) | 4.491.790 | 6.141.790 | 8.308.790 | 12.521.790 | |||
3 | Tổng tiền khách hàng phải trả | |||||||
- | 3G 8GB | 10.300.000 | 10.300.000 | 10.300.000 | 10.300.000 | |||
- | 3GS 16GB | 11.700.000 | 11.700.000 | 11.700.000 | 11.700.000 | |||
- | 3GS 32GB (Đen và Trắng) | 14.000.000 | 14.000.000 | 14.000.000 | 14.000.000 | |||
Lưu ý: (*) Khoản tiền ứng trước dịch vụ sẽ được Viettel trừ vào cước thuê bao gói cước iPhone kể từ tháng sử dụng thứ 14 (tùy theo từng gói cước được lựa chọn và không tính tháng hòa mạng) trong thời gian khách hàng cam kết sử dụng.
4. Giá máy phiên bản Quốc tế với hình thức cam kết:
Phí cập nhật phiên bản Quốc tế (đã gồm VAT): 599.000 đồng/máy
- Giá máy phiên bản Quốc tế (đã gồm VAT) = Giá máy phiên bản lock mạng Viettel (đã gồm VAT) + Phí cập nhật phiên bản Quốc tế (đã gồm VAT).
Theo Viettel
Theo Quốc Huy (Sohoa)